TIỆN ÍCH CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ TOÁN HỌC

Chuyển đổi các đơn vị toán học một cách nhanh chóng và chính xác

BẢNG TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ TOÁN HỌC

Loại đại lượng Đơn vị phổ biến
Độ dài mm, cm, dm, m, km
Khối lượng mg, g, kg, yến, tạ, tấn
Dung tích ml, l, dm³
Diện tích mm², cm², dm², m², km²
Thể tích mm³, cm³, dm³, m³, l
Thời gian giây, phút, giờ, ngày, tháng, năm
Tiền tệ đồng, nghìn đồng, triệu đồng
Tỷ lệ – phần trăm phân số, thập phân, phần trăm
Góc – Lượng giác độ (°), phút (′), giây (″), radian
Thống kê – xác suất số, phần trăm, tần suất

Ghi chú học tập:

Độ dài: 1km = 1,000m = 10,000dm = 100,000cm = 1,000,000mm

Khối lượng: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1,000kg = 1,000,000g

Thời gian: 1 năm ≈ 12 tháng = 365 ngày = 8,760 giờ

Diện tích: 1m² = 100dm² = 10,000cm² = 1,000,000mm²

Thể tích: 1m³ = 1,000dm³ = 1,000l = 1,000,000cm³