Công Thức Tính Chu Vi Và Diện Tích Các Hình (Chi Tiết Nhất)

Trang chủ > Công Thức > Bài hiện tại.

Trong bài viết này thầy sẽ gửi đến bạn công thức tính chu vi và diện tích các hình một cách đầy đủ và dễ tra cứu. Bài viết này tổng hợp toàn bộ công thức từ Tiểu học đến THPT dưới dạng bảng chi tiết, bao gồm 11 hình cơ bản (hình vuông, chữ nhật, tam giác, tròn, thang, bình hành, thoi…) cùng các công thức nâng cao. Ngoài ra còn có mẹo nhớ nhanh, bảng quy đổi đơn vị, và sơ đồ mối quan hệ giữa các hình để bạn nắm vững kiến thức.

I. GIỚI THIỆU

1. Định nghĩa cơ bản

Chu vi (P – Perimeter):

  • Chu vi là tổng độ dài các cạnh bao quanh một hình phẳng
  • Đơn vị đo: mm, cm, dm, m, km

Diện tích (S – Surface Area):

  • Diện tích là độ lớn của bề mặt hình phẳng, thể hiện phần không gian mà hình đó chiếm
  • Đơn vị đo: mm², cm², dm², m², ha, km²

2. Quy đổi đơn vị

Bảng quy đổi chiều dài:

km hm dam m dm cm mm
1 km = 10 hm = 100 dam = 1000 m = 10000 dm = 100000 cm = 1000000 mm

Bảng quy đổi diện tích:

km² ha dam² dm² cm² mm²
1 km² = 100 ha = 10000 dam² = 1000000 m² = 100000000 dm² = 10000000000 cm²
1 ha = 100 dam² = 10000 m²

3. Phân loại theo chương trình

  • Tiểu học: Hình vuông, hình chữ nhật, tam giác, hình tròn, hình thang
  • THCS: Hình bình hành, hình thoi, tứ giác tổng quát
  • THPT: Hình quạt, hình vành khăn, hình elip, công thức nâng cao

II. BẢNG CÔNG THỨC TỔNG HỢP TOÀN BỘ

BẢNG 1: HÌNH CƠ BẢN (TIỂU HỌC – THCS)

HÌNH CHU VI DIỆN TÍCH
Hình vuông $P = 4a$ $S = a^2$
(a: cạnh; d: đường chéo) $S = \frac{d^2}{2}$
Hình chữ nhật $P = 2(a + b)$ $S = a \times b$
(a: dài; b: rộng)
Tam giác thường $P = a + b + c$ $S = \frac{a \times h}{2}$
(a, b, c: 3 cạnh; h: cao) $S = \frac{1}{2}ab\sin C$
$S = \sqrt{p(p-a)(p-b)(p-c)}$
Tam giác vuông $P = a + b + c$ $S = \frac{a \times b}{2}$
(a, b: góc vuông; c: huyền)
Tam giác đều $P = 3a$ $S = \frac{a^2\sqrt{3}}{4}$
(a: cạnh)
Hình tròn $P = 2\pi r$ $S = \pi r^2$
(r: bán kính; d: đường kính) $P = \pi d$ $S = \frac{\pi d^2}{4}$
Hình thang $P = a + b + c + d$ $S = \frac{(a + b) \times h}{2}$
(a, b: đáy; c, d: bên; h: cao) $S = m \times h$
Hình bình hành $P = 2(a + b)$ $S = a \times h$
(a, b: cạnh; h: cao) $S = ab\sin\alpha$
$S = \frac{1}{2}d_1 d_2 \sin\theta$
Hình thoi $P = 4a$ $S = \frac{d_1 \times d_2}{2}$
(a: cạnh; $d_1, d_2$: chéo) $S = a^2\sin\alpha$
$S = a \times h$
Hình thang cân $P = a + b + 2c$ $S = \frac{(a + b) \times h}{2}$
(a, b: đáy; c: bên; h: cao)
Hình thang vuông $P = a + b + c + d$ $S = \frac{(a + b) \times c}{2}$
(a, b: đáy; c: vuông; d: bên)

BẢNG 2: TỨ GIÁC TỔNG QUÁT

LOẠI CHU VI DIỆN TÍCH ĐIỀU KIỆN
Tứ giác bất kỳ $P = a + b + c + d$ $S = \frac{1}{2}d_1 d_2 \sin\theta$ $d_1, d_2$: đường chéo; θ: góc giữa chúng
Chia thành 2 tam giác Tính từng phần rồi cộng
Tứ giác nội tiếp $P = a + b + c + d$ $S = \sqrt{(p-a)(p-b)(p-c)(p-d)}$ Công thức Brahmagupta
(4 đỉnh trên đường tròn) $p = \frac{a+b+c+d}{2}$
$\angle A + \angle C = 180°$
Tứ giác ngoại tiếp $P = a + b + c + d$ $S = r \times p$ r: bán kính đường tròn nội tiếp
(4 cạnh tiếp xúc 1 đường tròn) $a + c = b + d$

BẢNG 3: HÌNH TRÒN VÀ BIẾN THỂ

HÌNH CHU VI / CUNG DIỆN TÍCH
Hình tròn $P = 2\pi r$ $S = \pi r^2$
Nửa hình tròn $P = \pi r + 2r$ $S = \frac{\pi r^2}{2}$
Hình quạt tròn $l = \frac{\pi rn}{180}$ $S = \frac{\pi r^2 n}{360}$
(n: góc độ) $P = 2r + l$ $S = \frac{1}{2}lr$
Hình quạt tròn $l = r\alpha$ $S = \frac{1}{2}r^2\alpha$
(α: góc radian) $P = 2r + l$
Hình vành khăn $P_1 = 2\pi R$ (ngoài) $S = \pi(R^2 – r^2)$
(R: bán kính lớn; r: nhỏ) $P_2 = 2\pi r$ (trong) $S = \pi(R – r)(R + r)$
Hình elip $P \approx \pi(a + b)$ $S = \pi ab$
(a: trục lớn; b: trục nhỏ) $P \approx \pi\sqrt{2(a^2 + b^2)}$

BẢNG 4: SO SÁNH CÁC TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT

HÌNH ĐẶC ĐIỂM CHU VI DIỆN TÍCH ĐƯỜNG CHÉO
Tứ giác Tổng quát $a+b+c+d$ Chia tam giác Không bằng nhau
Hình thang 1 cặp cạnh // $a+b+c+d$ $\frac{(a+b)h}{2}$ Không bằng nhau
Hình bình hành 2 cặp cạnh // $2(a+b)$ $ah$ Không bằng nhau, cắt tại trung điểm
Hình chữ nhật BH + góc vuông $2(a+b)$ $ab$ Bằng nhau, cắt tại trung điểm
Hình thoi BH + 4 cạnh = $4a$ $\frac{d_1 d_2}{2}$ Không bằng nhau, vuông góc
Hình vuông CN + 4 cạnh = $4a$ $a^2$ Bằng nhau, vuông góc

Chú thích:

  • BH: Hình bình hành
  • CN: Hình chữ nhật
  • //: Song song
  • =: Bằng nhau

BẢNG 5: CÔNG THỨC NGƯỢC (TÌM YẾU TỐ KHÁC)

HÌNH CHO TRƯỚC TÌM CÔNG THỨC
Hình vuông Chu vi P Cạnh a $a = \frac{P}{4}$
Diện tích S Cạnh a $a = \sqrt{S}$
Đường chéo d Cạnh a $a = \frac{d}{\sqrt{2}}$
Hình chữ nhật Chu vi P, 1 cạnh a Cạnh b $b = \frac{P}{2} – a$
Diện tích S, 1 cạnh a Cạnh b $b = \frac{S}{a}$
Tam giác Diện tích S, đáy a Chiều cao h $h = \frac{2S}{a}$
Hình tròn Chu vi P Bán kính r $r = \frac{P}{2\pi}$
Diện tích S Bán kính r $r = \sqrt{\frac{S}{\pi}}$
Hình thang Diện tích S, cao h Tổng đáy $a + b = \frac{2S}{h}$
Hình bình hành Diện tích S, đáy a Chiều cao h $h = \frac{S}{a}$
Hình thoi Diện tích S, 1 đường chéo $d_1$ Đường chéo $d_2$ $d_2 = \frac{2S}{d_1}$

BẢNG 6: CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT VÀ NÂNG CAO

LOẠI CÔNG THỨC ÁP DỤNG
Tam giác cân $S = \frac{b}{4}\sqrt{4a^2 – b^2}$ a: cạnh bên, b: đáy
$h = \sqrt{a^2 – \frac{b^2}{4}}$ h: chiều cao
Lục giác đều $P = 6a$ a: cạnh
$S = \frac{3a^2\sqrt{3}}{2}$
Đa giác đều n cạnh $P = na$ a: độ dài cạnh
$S = \frac{na^2}{4\tan(\frac{180°}{n})}$ n: số cạnh
Hình thang cân $h = \sqrt{c^2 – \left(\frac{a-b}{2}\right)^2}$ c: cạnh bên
Công thức Brahmagupta $S = \sqrt{(s-a)(s-b)(s-c)(s-d)}$ Tứ giác nội tiếp
(Tứ giác nội tiếp) $s = \frac{a+b+c+d}{2}$
Công thức Bretschneider $S = \sqrt{(s-a)(s-b)(s-c)(s-d) – abcd\cos^2(\frac{\alpha+\gamma}{2})}$ Tứ giác bất kỳ
(Tứ giác tổng quát) α, γ: 2 góc đối

III. BẢNG MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HÌNH

Bảng tính chất kế thừa

TÍNH CHẤT Tứ giác Thang B.Hành C.Nhật Thoi Vuông
Tổng góc = 360°
1 cặp cạnh //
2 cặp cạnh //
Cạnh đối =
4 cạnh =
4 góc vuông
Đường chéo =
Đường chéo ⊥

Công thức chuyển đổi

TỪ SANG ĐIỀU KIỆN
Hình bình hành Hình chữ nhật Thêm: 1 góc vuông
Hình bình hành Hình thoi Thêm: 2 cạnh kề bằng nhau
Hình chữ nhật Hình vuông Thêm: 2 cạnh kề bằng nhau
Hình thoi Hình vuông Thêm: 1 góc vuông

IV. MẸO NHỚ VÀ LƯU Ý QUAN TRỌNG

Mẹo nhớ công thức nhanh

1. Chu vi – Quy tắc chung:

  • Hình đa giác: Cộng tất cả các cạnh
  • Hình tròn: 2πr (đường kính × π)

2. Diện tích – Phân loại theo dạng:

Dạng hình Quy tắc Công thức
Hình chữ nhật và biến thể Dài × Rộng $ab$
Hình tam giác Đáy × Cao ÷ 2 $\frac{ah}{2}$
Hình thang (Đáy + Đáy) × Cao ÷ 2 $\frac{(a+b)h}{2}$
Hình tròn π × Bán kính² $\pi r^2$
Hình có đường chéo ⊥ Chéo × Chéo ÷ 2 $\frac{d_1 d_2}{2}$

3. Khẩu quyết dễ nhớ:

  • Vuông: “Bốn a chu vi, a bình diện tích”
  • Chữ nhật: “Hai lần tổng chu vi, nhân ra diện tích”
  • Tam giác: “Cộng ba cạnh chu vi, đáy cao chia đôi”
  • Tròn: “Hai pi r chu vi, pi r bình diện tích”
  • Thang: “Tổng hai đáy nhân cao rồi chia đôi”
  • Thoi: “Bốn a chu vi, chéo nhân chéo chia đôi”

Lưu ý quan trọng

1. Đơn vị:

  • Chu vi: đơn vị chiều dài (cm, m, km)
  • Diện tích: đơn vị bình phương (cm², m², km²)
  • Phải đổi về cùng đơn vị trước khi tính

2. Phân biệt:

  • Chiều cao ≠ Cạnh bên (hình thang, bình hành)
  • Bán kính ≠ Đường kính (hình tròn: d = 2r)
  • Đường chéo ≠ Cạnh (hình vuông, thoi)

3. Các trường hợp đặc biệt:

  • Tam giác vuông: Dùng định lý Pythagore
  • Tam giác đều: Có công thức riêng với $\sqrt{3}$
  • Hình thoi: Đường chéo vuông góc
  • Hình chữ nhật: Đường chéo bằng nhau
  • Hình vuông: Đường chéo bằng nhau VÀ vuông góc

4. Khi làm bài tập:

  • Vẽ hình và ghi ký hiệu
  • Xác định loại hình (vuông, chữ nhật, thoi…)
  • Đổi đơn vị về cùng loại
  • Chọn công thức phù hợp
  • Kiểm tra kết quả có hợp lý không

Giá trị đặc biệt cần nhớ

Giá trị Số gần đúng Dùng khi
$\pi$ 3.14 hoặc $\frac{22}{7}$ Hình tròn
$\sqrt{2}$ 1.414 Đường chéo hình vuông
$\sqrt{3}$ 1.732 Tam giác đều
$\sqrt{5}$ 2.236 Tam giác 3-4-5

V. KẾT LUẬN

Tổng kết

Bài viết đã tổng hợp đầy đủ công thức chu vi và diện tích dạng BẢNG, giúp bạn tra cứu nhanh chóng và hiệu quả:

6 bảng công thức chính:

  • Bảng 1: 11 hình cơ bản (Tiểu học – THCS)
  • Bảng 2: Tứ giác tổng quát
  • Bảng 3: Hình tròn và biến thể
  • Bảng 4: So sánh tứ giác đặc biệt
  • Bảng 5: Công thức ngược
  • Bảng 6: Công thức nâng cao

Mối quan hệ giữa các hình: Sơ đồ phân cấp rõ ràng

Mẹo nhớ: Quy tắc, khẩu quyết, lưu ý

ThS. Nguyễn Văn An

ThS. Nguyễn Văn An

(Người kiểm duyệt, ra đề)

Chức vụ: Tổ trưởng chuyên môn Tổ Toán tại Edus

Trình độ: Cử nhân Sư phạm Toán học, Thạc sĩ Lý luận & Phương pháp dạy học môn Toán, Chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT – Hạng II, Tin học ứng dụng cơ bản, Ngoại ngữ B1, Chứng chỉ bồi dưỡng năng lực tổ trưởng chuyên môn

Kinh nghiệm: 12+ năm kinh nghiệm tại Trường THPT chuyên Trần Đại Nghĩa